ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT WIKA

WIKA được thành lập năm 1967 tại Long island, NY - USA
WIKA là nhà cung cấp các sản phẩm về thiết bị đoáp suất, nhiệt độ, mức, lưu lượng, hiệu chuẩn hàng đầu thế giới.Dong ho ap suat WIKA có nhiều chủng loại và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như: Công nghiệp thực phẩm, công nghiệp hóa chất...
Hanstool Việt Nam là nhà phân phối các sản phẩm của WIKA tại Việt Nam

hãng wika

Các dòng sản phẩm của WIKA bao gồm:
Mảng thiết bị đoáp suất của hãng WIKA:
-    Đồng hồ đo áp suất dạng điện tử WIKA - Electronic pressure measurement
Gồm các model: A-10, S-20, IS-3, LS-10, C-2, MH-3, MG-1, MHC-1, D-10,D-11,WUD-20, WUD-25, WUD-26, WU-20, WU-25, WU-26, WUC-10, WUC-15, WUC-16, WU-10, WU-15, WU-16, IL-10, TI-1, LH-10, E-10, E-11, N-10, N-11, P-30, P-31, HP-2, D-10-7, D-11-7, D-20-9, D-21-9, LH-20, LevelGuard, PSD-30, PSD-31, PSA-31, DPT-10, SCT-1, UPT-20, UPT-21, MH-2, R-1, IPT-10, IPT-11, S-10, S-11, F-20, F-21, MH-1, TTF-1, C-10, O-10, S-10-3A, DP-10, OP-1, SA-11, GCS-1, DG-10, F-20-3A, WUR-1, PGT04.
  Đồng hồ đo áp suất dạng cơ điện tử WIKA - Mechatronic pressure measurement
Gồmcác model: PGS05, PGT23.100, PGT23.160, PGS06, PGT43.100, PGT43.160, PGS07, PGS23.100, PGS23.160, PGS10, PGS43.100, PGS43.160, PGS11, PGS21.100, PGS21.160, PGS11.040, PGS23.063, 230.25w/851.3, PGS21, PGS21.050, DPGS43.100, DPGS43.160, PGS25, APGT43.100, APGT43.160, PGT01, 532.53+8xx, PGT02, DPGS40, PGT10, DPGS40TA, PGT10 USB, DPGT40, PGT11C, PGT11, PCA, PGT15, PCA-HP, PGT21, MW, PSM01, MA, PSM02, PGT23.063UHP, PGT23.063, PSM03, A2G-15, PSM04, PGT43HP.100, PGT43HP.160, PSM05, 230.15-851, PSM06, PGT63HP.100, PGT63HP.160,  230.15w/851.3, DPGT43HP.100, DPGT43HP.160, DPGT43.100, DPGT43.160, 432.36+8xx, 432.56+8xx, 891.34.1998, 892.34.1998, DPGS43HP.100, DPGS43HP.160, 632.51+8xx, 736.51, DPS40, MAB, MAH, 712.15.160, 732.15.160, PCS, 712.15.100, 732.15.100, MAG, BA1, PCS-HP, BAX, A2G-4, DW, DW10, BWX, DA, DA10, DW10, DCA, DA10, DE, DC, PXS, DEA, APA, APA10, PXA, APW, APW10, APA10.
-   Đồng hồ đo áp suất dạng cơ WIKA – Mechanical pressure measurement
Gồmcác model: 111.25DW, 111.10DW, 111.10R, 111.10SP, 111.10, 232.50, 233.50, 232.50 4.5, 233.50 4.5, 232.30 4.5, 233.30 4.5, 111.12, 111.12DW, 232.30, 233.30, 111.12.27, 213.53DW, 111.16PM, 111.16, 432.50, 433.50, 111.26, 732.51, 113.13, 732.14, 762.14, 113.53, 532.51, 532.52, 532.53, 532.54, 213.40, 111.25CT, 632.50, 633.50, 213.41, 131.11, 212.53S, 213.53S, 212.54, 213.54, 111.11RF, 111.11PM, 111.11, 212.20, 111.14,  612.20,  111.31, 332.50, 333.50, 116.15, 212.40PM, 213.40PM, 312.25, 312.20, 101.00, 101.12, 232.34 NACE, 233.34 NACE, 232.34, 233.34, 232.54XMAS,  700.05,  232.36, 233.36, 700.04, 233.55, 100.0x, 100.1x,  211.11, 231.11, 232.54, 233.54, 232.53, 233.53, 232.53AM, 233.53AM, 332.30, 333.30, 132.53, 133.53, 222.34, 223.34, 212.53, 213.53, 262.34, 263.34, 212.34, 213.34, 233.50SUBSEA,  233.50SUBSEA, PG23SUB.063, PG23SUB.100, 233.34SUBSEA, 232.25, 212.25, 332.25, PG23CP, 262.34NACE, 263.34NACE, 232.34DD, 332.54, 332.34, 332.34DD, 112.28, 132.28, 214.11, 234.11, 342.11, 342.11, 341.11, 311.11, 331.11, 332.11, 222.30, 223.30, 130.15, 332.54-UHP, 230.25, 422.12, 423.12, 232.35, 432.30, 433.30, 432.36, 433.36, 432.56, 433.56, 230.15, 452.50, 453.50, 432.12, 433.12, 611.10, 631.10, PG43SA-S, PG43SA-C, 611.13, 614.11, 634.11, 610.20, 630.20, 432.55, 433.55, 432.25C, 612.11, 612.34, 622.34, 712.15.160, 732.15.160, 700.01, 700.02, 632.51, 712.15.100, 732.15.100, DPG40,  711.11, 732.18, 733.18, 711.12, 731.12, A2G-30, A2G-10, 716.05, 712.25DP, 516.11, 516.12, 716.11, 736.11,  712.25DX, 732.26, 732.25, 1500-8.5I, 1500-8.5D, 1500-8.5A, 1000-6I, 1000-6D, 1000-6A, 300-6I, 300-6D, 300-6A, 300-2.75I, 300-2.75D, 432.25B, 432.25A, 300-2.75A, 432.25MDG.
-     Đồng hồ đo áp suất màng WIKA - Diaphragm seals
Gồmcác model: M932.D1, M933.D1, CE, M932.DD, CL, M932.3A, M933.3A, M932.25, M933.25, M932.2C, M990.30, L990.TA, L990.TB,  L990.10, L990.TC,  910.19, 910.20, 910.23, 910.27, L990.14, L990.40, L990.34,  L990.36, L990.12, L990.FA, L990.FB, L990.FC, L990.FD, L990.26, L990.27, L990.FR, L990.28, L990.29, L990.35, L990.41, L990.23, L981.10, L981.18, L981.22, L981.27, L981.31, L981.57, L981.SY, M983.22, L910.ZA, L990.18, L990.22, L990.57, L990.58, L990.SD, L990.31, L990.PF, L970.10, L970.11, Hydra-Sensor, Hydra-Gauge, Hydra-Dry, Hydra-Indicator
Mảng thiết bị đo nhiệt độ WIKA bao gồm:
-    thiết bị đo nhiệt độ đầu ra các chuẩn về điện WIKA:bao gồm các cặp nhiệt điện và nhiệt điện trở(PTC và NTC)   có dải đo từ -200 đến 1,600 độ C. các bộ chuyển mạch nhiệt độ, bộ chuyển đổi tín hiệu tương tự sang số, bộ hiển thị
-    Thiết bị đo nhiệt độ dạng cơ điện tử WIKA
Đây là thiết bị được tạo thành từ sự tích hợp bộ chuyển mạch và tín hiệu đầu ra. WIKA có thể đáp ứng một dải rộng của sự tích hợp này, với bộ chuyển mạch thì bộ ngắt vị trí sẽ thay đổi khi giá trị bị thấp hơn hoặc vượt quá 1 giá trị mà người dùng đã cài đặt trước
-    Thiết bị đo nhiệt độ dạng cơ WIKA:Đây là thiết bị hoạt động dựa trên cơ chế lưỡng kim, mở rộng hoặc truyền động khí. Với dải hoạt động từ -200 đến 700 độ C, 

 

 


 

Chia sẻ:

Bài viết cùng danh mục:

Viết Bình luận