| Thiết bị đo độ rung đa kênh RION UV-15 |
| Model: UV-15 |
| Hãng sản xuất: RION- Nhật Bản |
| Đặc tính kỹ thuật: |
| - Đầu vào: |
| - Số kênh đo: 1 |
| - Bộ kết nối: |
| + Kết nối microdot: gia tốc áp điện( đầu vào max: 100000pC) |
| CCLD: thiết bị đo gia tốc với bộ tiền khuếch đại (24V, 4mA)TEDS phù hợp thiết bị đo gia tốc với bộ tiền khuếch đại (24V, 4mA) |
| + Bộ kết nối 7 chân( kết nối kiểu: PROCEDURE-03): kết nối với gia tốc áp điện qua bộ tiền khuếch đại (VP26-A); Điện áp vào max ±10V |
| - Kiểu đo và đơn vị: ACC (gia tốc): m/s², |
| VEL(vận tốc): mm/s |
| DISP( biên độ): mm |
| - Đặc trưng hiển thị: RMS, EQ PEAK(RMSx√2 ), EQ P-P, (EQ PEAKx2) |
| - Lựa chọn dải: 7 chế độ( thay đổi bằng cách thiết lập độ nhạy) |
| - Độ nhạy 0.100 đến 0.999 |
| + Đo gia tốc (ACC): 10, 30, 100, 300, 1000, 3000, 10000 |
| +Đo vận tốc (VEL): 10, 30, 100, 300, 1000, 3000, 10000 |
| +Đo biên độ (DISP): 1, 3,10, 30, 100, 300, 1000 |
| - Độ nhay: 1.00 đến 9.99 |
| + Đo gia tốc (ACC): 1, 3, 10, 30, 100, 300, 1000 |
| + Đo vận tốc (VEL): 1, 3, 10, 30, 100, 300, 1000 |
| + Đo biên độ (DISP): 0.1, 0.3, 1, 3, 10, 30, 100 |
| - Độ nhạy: 10.0 đến 99.9 |
| + Đo gia tốc (ACC): 0.1, 0.3, 1, 3, 10, 30, 100 |
| + Đo vận tốc (VEL): 0.1, 0.3, 1, 3, 10, 30, 100 |
| + Đo biên độ (DISP): 0.01, 0.03, 0.1, 0.3, 1, 3, 10 |
| - Thiết lập độ nhạy: |
| +Dải nhạy: 0.100 đến 0.999, gia số: 0.001 |
| 1.00 đến 9.99, gia số: 0.01 |
| 10.0 đến 99.9, gia số 0.1 |
| + Đơn vị : pC/(m/s²): gia tốc áp điện |
| mV/(m/s²): gia tốc với bộ tiền khuếch đại, gia tốc với TEDS, gia tốc áp điện kết nối với bộ tiền khuếch đại VP-26A |
| - Dải tần số: |
| +Gia tốc: 1Hz đến 15kHz( dung sai đầu ra AC: ±5%) |
| 0.5Hz đến 30kHz(dung sai đầu ra AC: ±10%) |
| + Vận tôc: 3Hz đến 3kHz( dung sai giá trị đo: ±5%) |
| + Biên độ: 1Hz đến 500Hz( dung sai đầu ra AC: ±10%) |
| - Hiển thị: đơn vị, giá trị tức thời (chu kỳ 1s), biểu đồ côt |
| - Chỉ thị khuyến cáo: 2 led |
| + LED phải : đầu ra thông thường. Sáng đỏ chỉ quá tải |
| + LED trái:chỉ Master/Slave( khi kết nối UV-22). Đầu ra thông thường. Sáng quá chỉ vấn đề hoạt động Master |
| - Bộ lọc : |
| + HPF: 3Hz, 5Hz, 10Hz, 15Hz, 3Hz, 20Hz, 30Hz, 50Hz, 100Hz, 150Hz, 200Hz, OFF (UV-22) |
| + LPF: 300Hz, 500Hz, 1kHz,1.5kHz, 2kHz, 5kHz 10kHz, 15kHz, 20kHz, OFF (UV-22 |
| - Hiệu chỉnh tín hiệu ra: |
| + Đầu ra AC: xung hình sin 80Hz±2% |
| Tín hiệu ra11/16/2009 1V(RMS)±2%( Chỉ thị RMS) |
| 1V(đỉnh)±2%(EQ PEAK) |
| 1V(peak-to-peak) ±2% (EQ P-P) |
| + Đầu ra DC: 1V |
| - Đầu ra: kết nối BNCx2 |
| - Đầu ra AC: Điện trở 50Ω |
| Độ chính xác điện áp ra: ACC 1V±2%, VEL 1V±3%, DISP 1V±5% |
| Điện áp ra max: 10V hoặc max |
| - Nhiễu : điện dung vào 1000pF, độ nhạy: 5.00pC/(m/s²) |
| gia tốc áp điên, HPF OFF, LPF OFF, khoảng ACC min 0.01m/s²(RMS) hoặc ít hơn, VEL 0.1mm/s(RMS) hoặc ít hơn DISP 0.0015mm(RMS) hoặc ít hơn |
| - Nguồn cung cấp: 9V đến 15V, phù hợp bộ điều chỉnh AC: NC-97, NC-99, BP-17, có thể sử dụng pin tự động 12V |
| - Dải nhiệt độ, độ ẩm |
| + Từ -10⁰C đến 50 ⁰C |
| + Độ ẩm max: 90% |
| - Kích thước: 150 (H) x36 (W) x179 (D) mm |
| - Trọng lượng: xấp xỉ 500g |
| Phụ kiện lựa chọn thêm: |
| - Gia tốc áp điện: nhiều kiểu |
| - Cáp gia tốc áp điện: nhiều loại |
| - Thiết bị bộ tiền khuếch đại độ dung: VP26-A |
| - Thiết bị đo độ rung/cáp thiết bị đo độ rung: EC-02S |
| - Cáp BNC-BNC: NC-39A |