Hệ hoạt động
|
Có khả năng truy cập ngẫu nhiên, thực hiện nhiều loại xét nghiệm, nạp mẫu khẩn cấp (STAT) với module đo quang và điện giải (cho Na, K, Cl) được sử dụng song song.
|
Thông số test
|
Định rõ trong bộ nhớ, tối thiểu 100 test, gồm hóa tổng quan (general chemistry), protein đặc biệt, thuốc, độc chất.
|
Số lượng mẫu test
|
Trên 74 mẫu có thể được đo đồng thời
|
Ống mẫu
|
Cho phép lựa chọn đồng thời ống mẫu dạng ống nghiệm ban đầu với những kích cỡ khác nhau hoặc cốc bệnh phẩm chuyên dụng như cup, microtube.
|
Loại mẫu test
|
Huyết thanh, nước tiểu, CSF (dịch não tủy -cerebrospinal fluid)
|
Nạp mẫu liên tục
|
Cho phép nạp mẫu liên tục với thuốc thử mà không cần ngừng máy
|
Hệ thống trộn
|
02
|
Chạy lại mẫu thử
|
Tự động chạy lại mẫu thử trong điều kiện ấn định (user-defined)
|
Mực chất lỏng
|
Theo dõi mực mẫu và thuốc thử
|
Đọc mã vạch
|
Có trang bị hệ thống đọc mã vạch (bar code) giúp nhận dạng mẫu và thuốc thử
|
Cuvette phản ứng
|
Cuvette phản ứng bền, được bộ rửa cuvette rửa sạch với dung dịch rửa ấm
|
Chế độ chuẩn và pha loãng
|
Tự động
|
Bichromatic
|
Module đo sáng bichromatic cho phép đo trong khoảng bước sóng 340 – 850 nm (tối thiểu 12 bước sóng)
|
Phần mềm
(Windows XP)
|
Dễ sử dụng, kiểm tra chất lượng QC theo nguyên lý Westgards, đồ thị Levey-Jennings, cho phép thực hiện phép thống kê thông thường.
|
Hiển thị các đường cong phản ứng và đường cong chuẩn cho mỗi test
|
Xem lại kết quả đã lựa chọn và có thể thực hiện các phép tính thống kê, đồ thị, và đường cong.
|
Quản lý thuốc thử
|
Tình trạng chuẩn, số lượng test còn lại, hạn sử dụng.
|
Loại chất thải
|
An toàn
|
Máy in
|
In báo cáo tên, ngày giờ, dữ liệu phân tích, ...
|
Vận hành
|
Truy cập ngẫu nhiên
|
Hệ thống đọc
|
Đọc trực tiếp
|
Phương pháp phân tích
|
Đo : Điểm cuối, Động học Kinetic, Thời gian cố định (Fixed time), Bichromatic, Miễn dịch độ đục, 1-2 thuốc thử, Đa chuẩn, Trắng thuốc thử/huyết thanh, ...
|
Mục xét nghiệm
|
80 mục xét nghiệm + 3 mục ISE (option)
|
Công suất
|
400 test đo quang / giờ hoặc 600 test điện giải ELE / giờ
|
Vị trí mẫu
|
88 vị trí
|
Bao gồm vị trí chuẩn, kiểm tra, mẫu cấp cứu (STAT), cup huyết thanh hoặc ống nghiệm ban đầu.
|
Thể tích mẫu
|
1 ~ 100 µl, bước chỉnh 0.1 µl
|
Vị trí thuốc thử
|
2 x 40 vị trí
|
Thể tích thuốc thử
|
R1: 1 ~ 400 µl, bước chỉnh 1 µl
R2: 1 ~ 400 µl, bước chỉnh 1 µl
|
Kim hút mẫu và thuốc thử
|
Kim hút có cảm biến thể tích, cảm biến va chạm (collision), rửa tự động
|
Thời gian phản ứng
|
0 ~ 999 giây
|
Cuvette
|
Cuvette nhựa truyền UV chất lượng cao hoặc cuvette thạch anh (yêu cầu)
|
Rửa
|
Hệ thống rửa tự động 8 kênh cho cuvette phản ứng, bộ rửa độc lập cho kim hút thuốc thử và kim hút mẫu
|
Chuông báo
|
Tự động, cảnh báo va chạm, thiếu thuốc thử, bình đựng nước thải đầy, ...
|
Chuẩn (Calibration)
|
Linear, Non-linear, Multi point, K factor
|
Pha loãng mẫu
|
Mẫu được pha loãng và thực hiện lại xét nghiệm nếu kết quả nằm ngoài dãy hoặc mẫu thiếu
|
Bước sóng
|
340 – 810 nm
|
Nguồn sáng
|
Đèn Halogen
|
Độ phân giái hấp thu
|
0.0001A
|
Độ chính xác hấp thu
|
± 0.0003A (0-2.5A)
|
Độ lặp lại
|
≤ 2% CV
|
Kiểm tra chất lượng QC
|
Chương trình kiểm tra chất lượng Levy Jennings ở 3 mức
|
Đọc mã vạch
|
Option
|
Chức năng khác
|
Tele-diagnostic, bi-direction interface to LIS system, ...
|
Ngôn ngữ
|
Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Nga
|
Giao diện chương trình
|
Chạy trên hệ điều hành Windows XP hoặc Vista
|
Nguồn điện
|
220V 50Hz
|
Kích thước
|
100 x 85 x 70 (cm)
|
Trọng lượng
|
137 kg
|