Xuất xứ: Nhật Bản
Sản phẩm được đã được ngừng sản xuất và thay thế bằng model tương đương VM-55(nâng cấp phần giao diện người dùng ,giúp tương tác và sử dụng máy rễ hơn . )
Đặc tính kỹ thuật: |
- Phạm vi áp dụng: phù hợp với tiêu chuẩn JSC 1510:1995 |
- Chức năng đo: Lv, Lveq, Lva, Lvaeq, Lmax, Lmin, Giá trị phân vị percentile của độ rung/độ gia tốc rung (L5, L10, L50, L90, L95) |
- Dải đo |
+ Độ rung: 25~120dB (chiều Z), 30~120dB (chiều X, Y) |
+ Độ gia tốc rung: 30~120dB (0dB = 10^-5 m/s2) |
- Dải tần: 1~80Hz |
- Thời gian đo: 10s, 500s, 1', 5', 10', 15', 30', 1h, 4h, 8h, 24h hoặc tùy chọn trong dải từ 0~199h 59m 59s |
- Chức năng lưu trữ (có khả năng lưu kết quả đo vào thẻ nhớ và thẻ phân tích - lựa chọn thêm) |
+ Lưu dữ liệu bằng tay: dữ liệu đo Lv, Lva, Lveq,L5, L10, L50, L90, L95 tại thời điểm lưu được lưu vào bộ nhớ |
+ Lưu trữ tự động Store 1:
Dữ liệu Lv, Lva được liên tục lưu lại mỗi 100ms hoặc 1 s (tùy người sử dụng chọn). Thời điểm bắt đầu và kết thúc quá trình có thể được điều khiển qua timer.
Lưu vào bộ nhớ trong: 86400x1 giá trị cho 1 trục và 28800x3 giá trị cho 3 trục.
Lưu vào thẻ CF: lưu thành nhiều file, mỗi file chứa dữ liệu của 199h 59m 59s đo, số file tùy dung lượng thẻ nhớ. |
+ Lưu trữ tự động Store 2:
Dữ liệu Lveq hoặc Lvaeq, Lmax, Lmin, L5, L10, L50, L90, L95 đo trong một khoảng thời gian đã chọn được lưu lại. Thời điểm bắt đầu và kết thúc quá trình có thể được điều khiển qua timer.
Lưu vào bộ nhớ trong: 4500x1 giá trị cho 1 trục và 1500x3 giá trị cho 3 trục.
Lưu vào thẻ CF: lưu thành nhiều file, mỗi file chứa tối đa 4500 kết quả, số file tùy dung lượng thẻ nhớ |
- Chức năng so sánh:
Đầu ra sẽ được kích hoạt khi giá trị Lv, Lva vượt quá một giá trị tham chiếu. Gia trị tham chiếu này được người dùng tự chọn trong dải 30~120dB, bước 1dB.
Chức năng này chỉ áp dụng với kênh đo 1 chiều trên màn hình chính
Đầu ra của mạch so sánh là đầu ra kiểu collector hở, áp đặt vào max là 24V.
Thời gian đặt trễ cho đầu ra 0~9s theo bước 1s, thơi gian tự động reset chọn trong dải 0~90s, chế độ tự động reset có thể được bật hoặc tắt. |
- Chức năng Clock: đặt thời gian cho timer trong chế độ đo tự động |
- Đầu ra hiệu chuẩn: đầu ra 31.5Hz, sóng sin tích hợp để hiệu chuẩn các thiết bị khác |
- Đầu ra AC/DC: 3 đầu ra BNC, chọn giữa AC và DC, 1Vrms đầy thang cho AC và 2.5V đầy thang cho DC (0.25V/10dB), trở kháng ra 600 Ohm |
- Đầu ra printer |
- Giao diện nối tiếp |
- Hiển thị: màn hình chính dạng LED thanh, màn hình phụ dạng LCD ma trận điểm 128x64, có đèn trợ sáng |
- Nguồn cấp: Pin, AC Adapter hoặc bộ pin di động |
- Kích thước: 200x56x175 mm |
- Trọng lượng: 1kg |
- Đầu đo gia tốc PV-83C: 3 chiều, độ nhạy 60mV/m/s2, 67 (dia.) x 40.7 (H) mm, 335kg, đáp ứng tiêu chuẩn JIS C 0920,class7 |
Trọn bộ bao gồm: |
- Máy chính VM - 53A |
- Đầu đo gia tốc PV-83C |
- Cáp nối dài (3m) tới đầu đo gia tốc EC-02S |
- Pin IEC R14 (size C) |
- Đầu chắn cho đầu vào BNC ( BNC connector cover) |
- Đầu chắn cho đầu I/O (I/O connector cover) |
- Thẻ nhớ MC-64CF |
- Vali đựng |
- Hướng dẫn sử dụng |
|